Hiểu rõ về các giá cước gọi nội mạng VinaPhone mới nhất sẽ giúp bạn tối ưu chi phí tốt nhất mà vẫn đáp ứng được nhu cầu nghe gọi. SIM VinaPhone trả trước và trả sau sẽ có những giá cước khác nhau, hãy tìm hiểu cụ thể trước khi lựa chọn nhé.
1. Giá cước gọi nội mạng VinaPhone trả trước
1.1. Giá cước các SIM VinaPhone cơ bản
Hiện nay, nhà mạng VinaPhone đang cung cấp 05 gói cước thông dụng dành cho thuê bao VinaPhone trả trước với nhiều khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng.
Ưu đãi cụ thể của từng gói cước được đưa ra trong bảng sau:
Tên SIM | Giá cước gọi nội mạng | Giá cước gọi ngoại mạng | Giá cước tin nhắn, 3G | Cú pháp đăng ký |
VinaXtra | 1.380đ/phút | 1.580đ/phút | SMS nội mạng: 200đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS | Vinaxtra gửi 900 |
VinaCard | 1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo | 1.380 đồng/phút (138 đồng/06 giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo) | SMS nội mạng: 290đ/SMS SMS ngoại mạng: 350đ/SMS | VINACARD gửi 900 |
Vina690 | Trong vòng 1 - 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 880đ/phút Từ tháng 37: 1.180đ/ phút | Trong vòng 1 - 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 980đ/phút Từ tháng 37: 1.380đ/ phút | SMS nội mạng: 990đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS | |
TalkEZ | 1.180đ/phút | 1.180đ/phút | SMS nội mạng: 990đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMSĐăng ký SV200: Giá gói 2.500đ, có ngay 200MB + 200 SMS nội mạng VinaPhone và cố định VNPT dùng trong ngày | Áp dụng cho thuê bao học sinh sinh viên. |
Family VinaPhone | Thuê bao cùng nhóm 590đ/ phút | 150 SMS nội mạng miễn phí | DK GD gửi 900 |
1.2. Giá cước các gói gọi nội mạng trả trước đăng ký khuyến mãi
Ngoài các gói cước trên VinaPhone còn cung cấp những gói cước khác để thuê bao trả trước có thể đăng ký sử dụng với mức giá khá rẻ, phục vụ nhu cầu liên lạc của khách hàng.
Một vài gói cước nội mạng trả trước VinaPhone phổ biến là:
Tên gói cước | Mức giá | Phút gọi nội mạng | Phút gọi ngoại mạng | Ưu đãi cước tin nhắn, 3G | Cú pháp đăng ký |
SMART-99 | 148.000 | 1000 phút | Miễn phí 300 SMS nội mạng | SMART-99 gửi 900 | |
ECO99 | 99.000 | 1000 phút | 99 phút | ECO99 gửi 900 | |
ECO169 | 169.000 | 1000 phút | 169 phút | 169 SMS nội mạng | ECO169 gửi 900 |
ECO169 + | 169.000 | 1000 phút | 99 phút | 4,8GB/th | ECO169P gửi 900 |
HEY125 | 125.000 | 1500 phút | 50 phút | 7GB/ tháng | HEY125 gửi 900 |
HEY145 | 145.000 | 1500 phút | 70 phút | 8GB/tháng | HEY145 gửi 900 |
HEY195 | 195.000 | 2000 phút | 100 phút | 9GB/Tháng | HEY195 gửi 900 |
HEY90 | 90.000 | 1000 phút | 20 phút | 5GB/tháng | HEY190 gửi 900 |
Để tìm hiểu rõ hơn thông tin, khách hàng có thể tra cứu thông tin tại: Tổng hợp các gói cước gọi nội mạng VinaPhone miễn phí
Các gói cước gọi nội mạng VinaPhone nhiều khuyến mãi luôn được khách hàng quan tâm
2. Giá cước gọi nội mạng Vinaphone trả sau
2.1. Giá cước thuê bao trả sau Vinaphone cơ bản
Gói cước trả sau của VinaPhone hướng tới những khách hàng thường xuyên có nhu cầu lạc với lưu lượng cuộc gọi nhiều.
Gói cước này sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí hơn so với các gói cước thông thường, thoải mái nhắn tin, gọi điện.
Loại cước | Giá cước |
Nội mạng | 880 đồng/phút |
Liên mạng | 980 đồng/phút |
Cước tin nhắn nội mạng | 290 đồng/SMS |
Cước tin nhắn ngoại mạng | 350 đồng/ SMS |
2.2. Giá cước thuê bao trả sau đăng ký khuyến mãi
Thuê bao trả sau của VinaPhone ngoài những ưu đãi trên có thể đăng ký và sử dụng những gói cước khác như:
Tên gói cước | Cước phí | Ưu đãi |
Thương gia1 | 350.000 | 4.000 phút gọi VNPT + 300p ngoại mạng + 1000 SMS VNP + 9Gb + RBT và MCA 12t. |
Thương gia 2 | 500.000 | 4.000 phút gọi VNPT + 500p ngoại mạng + 1500 SMS VNP + 20Gb + RBT và MCA 12t. |
Thương gia 245 | 245.000 | 2500 phút gọi VNP + 200 phút gọi ngoại mạng; 200 SMS nội mạng +10GB/tháng |
Thương gia 345 | 345.000 | 4000 phút gọi VNP + 300 phút gọi ngoại mạng + 300 SMS nội mạng + 15GB/tháng |
Thương gia 495 | 495.000 | 4000 phút gọi VNP + 500 phút gọi ngoại mạng + 500 SMS nội mạng + 20GB/tháng |
Thương gia 595 | 595.000 | 4000 phút gọi VNP+ 600 SMS nội mạng + 600 phút gọi ngoại mạng và 25GB/tháng. |
Thương gia 695 | 695.000 | 5000 phút gọi VNP; 700 SMS nội mạng + 700 phút ngoại mạng và 30GB/tháng. |
Thương gia 795 | 795.000 | 5000 phút gọi VNP; 800SMS nội mạng, 800 phút gọi ngoại mạng và 35GB/tháng. |
Thương gia 895 | 895.000 | 6000 phút gọi VNP; 900 SMS nội mạng, 900 phút gọi ngoại mạng và 40GB/tháng. |
Thương gia 995 | 995.000 | 7000 phút gọi VNP; 1000 SMS nội mạng; 1000 phút gọi ngoại mạng và 45GB/tháng. |
Thương gia PLUS | 1.495.000 | 10000 phút gọi VNP; 1500 SMS nội mạng, 1500 phút gọi ngoại mạng và 60GB/tháng. |
VinaPhone đang tung ra rất nhiều ưu đãi cho gói nhắn tin và gọi nội mạng
Bên cạnh gói gọi nội mạng, VinaPhone hiện nay cũng cung cấp rất nhiều gói cước ngoại mạng cho trả trước và trả sau. Hy vọng thông qua bài viết này bạn đọc sẽ có được những thông tin cần thiết nhất về giá cước gọi nội mạng VinaPhone dành cho thuê bao trả trước và trả sau.
Chúc bạn sẽ có những giây phút thư giãn và thoải mái nhất khi sử dụng dịch vụ của VinaPhone.